Trước khi đọc tiếp nội dung xin mời bạn đến với Nha Khoa Quang Hưng Thị trấn phùng Đan Phượng chuyên chuyên sâu về công nghệ niềng răng, bọc răng sứ, tẩy trắng răng và cấy ghép Implant răng thẩm mỹ.
Bạn đang xem: Nha khoa 6a trần hưng đạo
Mời bạn tham khảo dịch vụ trồng răng implant giá rẻ hà nội tại Nha Khoa Quang Hưng – Hà Nội uy tín chất lượng – để hoàn toàn yên tâm, với đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao, trang thiết bị công nghệ hiện đại sẽ đảm bảo an toàn cho sức khỏe của bạn trong suốt quá trình điều trị, cũng như mang lại kết quả đúng như mong đợi.
Bảng Giá Nha Khoa 108
Địa chỉ: số 6B – Trần Hưng Đạo – Quận Hoàn Kiếm – Hà Nội
Điện thoại : (04) 22 160 949
Hotline: 0913000304
Sáng: 8:00am – 12:00am
chiều: 13:30am – 20:00pm
Bảng giá dịch vụ tại nha khoa thẩm mỹ 108
Sau một thời gian dài hoạt động với phương châm Tận tình, chu đáo, hiệu quá chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá chi tiết như sau
Dịch vụ | Đơn vị | Giá tiền (VNĐ) |
Khám kê đơn, | Miễn phí | |
ĐIỀU TRỊ | ||
Răng sữa | ||
1. Hàn răng bằng Fuji | 1 răng | 30.000 |
2. Hàn răng bằng Composite | 1 răng | 30.000 |
3. Điều trị tuỷ răng sữa | 1 răng | 100.000 |
Răng vĩnh viễn | ||
1. Hàn theo dõi | Miễn phí | |
2. Lấy cao răng & đánh bóng | 2 hàm | 30.000 |
4. Hàn răng bằng Amalgam | 1 răng | 50.000 |
5. Hàn răng bằng Fuji | 1 răng | 50.000 |
6. Hàn răng bằng Composite | 1 răng | 50.000 |
7. Hàn cổ răng | 1 răng | 50.000 |
8. Hàn khe thưa | 1 răng | 100.000 |
9. Phủ men thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 150.000 |
10. Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 200.000 |
11. Điều trị tuỷ răng cửa | 1 răng | 200.000 |
12. Điều trị tuỷ răng hàm | 1 răng | 300.000 |
RĂNG GIẢ | ||
Răng cấy ghép – Implant | ||
1. Implant Hàn Quốc – TIS | 1 răng | 8.000.000 |
2. Implant Mỹ – Nobel Biocare | 1 răng | 14.000.000 |
Răng giả tháo lắp | ||
Hàm nhựa cứng(Bảo hành 2năm) | ||
Nền hàm nhựa cứng | 1 hàm | 200.000 |
Lên răng cho hàm nhựa cứng | ||
1. Lên răng nhựa thường | 1 răng | 50.000 |
2. Lên răng nhựa ngoại | 1 răng | 100.000 |
Đệm lưới | 1 hàm | 50.000 |
Hàm nhựa dẻo(Bảo hành 2 năm) | ||
1. Nền hàm bán phần | 1 hàm | 1.000.000 |
2. Nền hàm toàn phần | 1 hàm | 2.000.000 |
Hàm khung (Bảo hành 2 năm) | ||
1. Khung kim loại thường | 1 hàm | 1.000.000 |
2. Khung kim loại Titan | 1 hàm | 2.000.000 |
Lên răng cho hàm nhựa dẻo và hàm khung K.Loại | ||
1. Lên răng nhựa thường | 1 răng | 100.000 |
2. Lên răng nhựa ngoại | 1 răng | 200.000 |
3. Xem thêm: Tại sao răng sâu răng nhức răng, cách giảm đau do sâu răng Lên răng sứ | 1 răng | 300.000 |
Răng giả cố định | ||
1. Răng thép (Bảo hành 2 năm) | 1 răng | 300.000 |
2. Răng thép bọc nhựa | 1 răng | 400.000 |
3. Răng sứ kim loại thường (Bảo hành 2 năm) | 1 răng | 900.000 |
4. Răng sứ Titan (BH 5 năm) | 1 răng | 1.800.000 |
5. Răng sứ Alumina (BH 5 năm) | 1 răng | 2.500.000 |
6. Răng sứ Zirconia (BH 5 năm) | 1 răng | 3.000.000 |
7. Răng sứ Cercon (BH 15năm) | 1 răng | 3.500.000 |
8. Răng sứ Quý kim Jelenko (BH 15năm) | 1 răng | 4.000.000 |
TẨY TRẲNG RĂNG | ||
1. Tẩy trắng thuốc Opalescence tại nhà | 2 hàm | 1.000.000 |
2. Tẩy trắng nhanh tại phòng mạch | 2 hàm | 1.500.000 |
CHỈNH NHA | ||
1. Tiền chỉnh nha | 2 hàm | 800.000 |
2. Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong | 1 hàm | 1.000.000 |
3. Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong | 1 hàm | 1.500.000 |
4. Chỉnh nha cố định loại I – 1 hàm | 1 hàm | 5.000.000 |
5. Chỉnh nha cố định loại I – 2 hàm | 2 hàm | 8.000.000 |
6. Chỉnh nha cố định loại II | 2 hàm | 10.000.000 |
7. Chỉnh nha cố định loại III | 2 hàm | 12.000.000 |
8. Chỉnh nha cố định loại IV | 2 hàm | 15.000.000 |
TIỂU PHẪU | ||
1. Nhổ răng sữa | 10.000 | |
2. Nhổ răng cửa | 1 răng | 30.000 |
3. Nhổ răng hàm lung lay | 1 răng | 50.000 |
4. Nhổ răng hàm khó | 1 răng | 100.000 |
5. Cắt lợi trùm | 1 răng | 50.000 |
6. Trích Abces | 1 răng | 50.000 |
7. Cắt nang chân răng | 1 răng | 200.000 |
8. Bấm gai xương ổ răng | 1 răng | 100.000 |
9. Nhổ răng khôn – răng số 8 mọc thẳng | 1 răng | 150.000 |
10. Nhổ răng khôn – răng số 8 mọc lệch | 1 răng | 300.000 |
Gắn đá thẩm mỹ | 1 viên | 200.000 |
Nếu bạn đang ở khu vực Phố Nhổn Hà Nội và tìm kiếm nha khoa phố nhổn, hãy đến nha khoa Quang Hưng tại 1 trong 2 cơ sở để được phục vụ tốt nhất:
Cơ sở 1: Ngã ba chợ Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội – Bấm gọi hotline: 02422.63.1199
Cơ sở 2: 150 Phan Đình Phùng, Thị Trấn Phùng, Đan Phượng, Hà Nội – Bấm gọi hotline: 0242.321.3366
Trước khi đọc tiếp nội dung xin mời bạn đến với Nha Khoa Quang Hưng Thị trấn phùng Đan Phượng chuyên chuyên sâu về công nghệ niềng răng, bọc răng sứ, tẩy trắng răng và cấy ghép Implant răng thẩm mỹ.
Bảng Giá Nha Khoa Master
Mời bạn tham khảo dịch vụ trồng răng implant giá rẻ tại Nha Khoa Quang Hưng – Hà Nội uy tín chất lượng – để hoàn toàn yên tâm, với đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao, trang thiết bị công nghệ hiện đại sẽ đảm bảo an toàn cho sức khỏe của bạn trong suốt quá trình điều trị, cũng như mang lại kết quả đúng như mong đợi.
ĐC: 6A Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: 04 3824 6258
Time: Sáng: 8:00am – 12:00am
chiều: 13:30am – 20:00pm
Nha khoa Master được đầu tư trang thiết bị hiện đại, cùng độ ngũ y bác sĩ chuyên nghiệp, không ngừng học hỏi trau dồi kinh nghiệm nhằm đem lại kết quả điều trị tốt nhất cho mỗi khách. Chúng tôi luôn tự hào là địa chỉ nha khoa tin cậy của nhiều khách hàng trong và ngoài nước.
BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA TỔNG QUÁT (VND)
STT | Dịch Vụ | Đơn Giá (VNĐ) |
01 | X-QUANG KỸ THUẬT SỐ: | |
Chụp phim quanh chóp kỹ thuật số | 30.000/ Phim | |
Chụp X quang toàn cảnh kỹ thuật số | 180.000/ Phim | |
02 | NHA CHU | |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | 100.000 – 200.000 | |
Trường hợp nặng | 300.000 – 500.000 | |
Nạo túi nha chu | 150.000/ Răng | |
03 | NHỔ RĂNG | |
Răng sữa | Miễn phí | |
Răng vĩnh viễn | 200.000 – 500.000/ Răng | |
Ca khó, cần chia chân, răng khôn thẳng | 500.000 – 1000.000/ Răng | |
Tiểu phẫu cắt nạo chóp, tiểu phẫu Răng khôn | 1.000.000 – 2000.000/ Răng | |
04 | TẨY TRẮNG RĂNG | |
Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy & 4 ống thuốc tẩy) | 1.000.000 | |
Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy & 6 ống thuốc tẩy) | 1.500.000 | |
Tẩy trắng nhanh tại Nha khoa | 2-2.500.000/ Hai hàm | |
Thuốc tẩy mua lẻ từng ống | 200.000 | |
Làm máng tẩy 1 cặp | 500.000 | |
05 | ĐIỀU TRỊ TỦY – HÀN RĂNG: | |
Hàn răng sữa | 100.000/ Răng | |
Hàn răng thẩm mỹ | 200.000 – 500.000/ Răng | |
Hàn răng mẻ góc | 400.000 / Răng | |
Đắp mặt răng | 500.000/ Răng | |
Điều trị tuỷ | 500.000 – 1.000.000/ Răng | |
Cắm pin, post kim loại | 500.000/ Cái |
BẢNG GIÁ NHA KHOA PHỤC HÌNH (VND)
STT | Dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
01 | PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA: | |
Răng nhựa (Việt Nam) | 200.000/ Răng | |
Răng nhựa (USA) | 500.000/ Răng | |
Răng Composite | 600.000/ Răng | |
Răng sứ tháo lắp | 700.000/ Răng | |
02 | PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA DẺO (RĂNG TÍNH RIÊNG): | |
Phục hình tháo lắp nền nhựa dẻo – Hàm nhựa mềm – Biosoft | 2.000.000/ Hàm | |
03 | HÀM KHUNG (RĂNG TÍNH RIÊNG): | |
Hàm khung loại Titanium : Kim loại Cr-Co (Đức) | 2.500.000 / Hàm | |
04 | PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH: | |
Răng tạm (nhựa) cho phục hình cố định | 100.000/ Răng | |
Tháo cắt cầu răng | 150.000/ Răng | |
Inlay, chụp toàn phần Kim loại Wirobond SG (hợp kim Cr – Co của Bego – Đức) | 1.200.000/ Răng | |
Inlay, chụp toàn phần Titanium ( Bego – Đức) | 1.800.000-2.500.000 Răng | |
Inlay, chụp toàn phần hợp kim Vàng 22K | Theo thời giá | |
Inlay, chụp toàn phần Quý kim (86% Au + 11% Pt) Dentspy – Đức | Theo thời giá | |
Răng toàn sứ Venus | 4.500.000/ Răng | |
Răng Zirconia HT | 5.000.000/ Răng | |
Inlay Onlay, mão sứ Empress CAD/CAM, E.max CAD/CAM (Ivoclar Vivadent – Thụy Sĩ, Công nghệ CAD/CAM Sirona – Đức) | 4.500.000/ Răng |
Nếu bạn đang ở khu vực Phố Nhổn Hà Nội và tìm kiếm nha khoa phố nhổn, hãy đến nha khoa Quang Hưng tại 1 trong 2 cơ sở để được phục vụ tốt nhất:
Cơ sở 1: Ngã ba chợ Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội – Bấm gọi hotline: 02422.63.1199
Cơ sở 2: 150 Phan Đình Phùng, Thị Trấn Phùng, Đan Phượng, Hà Nội – Bấm gọi hotline: 0242.321.3366